Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

nhiệm kỳ

Academic
Friendly

Từ "nhiệm kỳ" trong tiếng Việt có nghĩathời gian một người được bầu hoặc bổ nhiệm để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể, thường trong lĩnh vực chính trị, quản lý hoặc lãnh đạo. Thời gian này tính chất chu kỳ, tức là sau khi kết thúc nhiệm kỳ, người đó có thể được bầu lại hoặc có thể người khác thay thế.

dụ sử dụng từ "nhiệm kỳ":
  1. Nhiệm kỳ của Hội đồng Nhân dân: "Nhiệm kỳ của Hội đồng Nhân dân thường kéo dài 5 năm."
  2. Nhiệm kỳ Tổng thống: "Tổng thống Mỹ nhiệm kỳ 4 năm có thể tái tranh cử."
  3. Nhiệm kỳ công tác: "Sau 10 năm công tác, anh ấy quyết định không tiếp tục nhiệm kỳ lãnh đạo nữa."
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Nhiệm kỳ ngắn hạn: Thời gian làm việc không dài, dụ: "Ông ấy được chỉ định vào nhiệm kỳ ngắn hạn để giải quyết khủng hoảng."
  • Nhiệm kỳ dài hạn: Thời gian dài hơn bình thường, dụ: " ấy đã nhiệm kỳ dài hạn trong vị trí Giám đốc."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thời gian: Từ này chỉ khoảng thời gian nhưng không mang ý nghĩa chu kỳ như "nhiệm kỳ."
  • Chức vụ: Có thể liên quan đến nhiệm kỳ nhưng không nhất thiết phải thời gian cụ thể.
  • Nhiệm vụ: công việc được giao, nhưng không nhất thiết phải thời gian như "nhiệm kỳ."
Các từ liên quan:
  • Bầu cử: Quá trình người dân chọn ra người đại diện cho mình trong một nhiệm kỳ.
  • Chức danh: Vị trí người trong nhiệm kỳ đảm nhận, dụ: "Chủ tịch, Phó chủ tịch."
  • Quyền hạn: Quyền lực người trong nhiệm kỳ để thực hiện nhiệm vụ.
  1. Thời gian tính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một nhiệm vụ lợi ích chung : Nhiệm kỳ hội đồng nhân dân.

Comments and discussion on the word "nhiệm kỳ"